Thực đơn
Evgenia Armanovna Medvedeva Danh sách kỷ lục cũ thuộc về MedvedevaLưu ý: Vì hệ thống điểm thưởng GOE (Grade of Execution) +5 / -5 được giới thiệu để thay thế cho hệ thốnhgg GOE +3 / -3 cũ, Liên đoàn Trượt băng Thế giới quyêt định mọi số liệu thống kê sẽ được khởi động lại từ con số 0 từ mùa giải 2018–19 trở đi và mọi số liệu trước đó sẽ được tính là kỷ lục cũ.[88]
Medvedeva đã phá kỷ lục thế giới tới 13 lần trước mùa giải 2018–19.
Kỷ lục điểm tổng[89] | |||
---|---|---|---|
Ngày | Số điểm | Giải đấu | Ghi chú |
22/4/2017 | 241.31 | Cúp đồng đội thế giới ISU 2017 | Kỷ lục cũ. Medvedeva trở thành nữ vận động viên đầu tiên và duy nhất vượt qua số điểm 240 cho điểm tổng trước mùa giải 2018–19. |
31/3/2017 | 233.41 | Giải vô địch thế giới 2017 | Medvedeva trở thành nữ vận động viên đầu tiên vượt qua số điểm 230. |
27/1/2017 | 229.71 | Giải vô địch châu Âu 2017 | Medvedeva phá vỡ kỷ lục của Yuna Kim được ghi nhận từ tháng Hai năm 2010. |
Kỷ lục điểm bài thi ngắn[90] | |||
Ngày | Số điểm | Giải đấu | Ghi chú |
21/2/2018 | 81.61 | Thế vận hội Mùa đông 2018 | Kỷ lục cũ Bị Alina Zagitova phá sau đó 20 phút tại cùng giải đấu. |
11/2/2018 | 81.06 | Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội | Lưu ý: Kết qua thi đồng đội không được lưu trữ trên trang dữ liệu của ISU. |
20/4/2017 | 80.85 | Cúp đồng đội thế giới ISU 2017 | Medvedeva trở thành nữ vận động viên đầu tiên vượt qua số điểm 80. |
9/12/2016 | 79.21 | Chung kết Grand Prix mùa giải 2016–17 | Medvedeva phá vỡ kỷ lục của Mao Asada được ghi nhận từ tháng Ba năm 2014. |
Kỷ lục điểm bài thi tự do[91] | |||
Ngày | Số điểm | Giải đấu | Ghi chú |
22/4/2017 | 160.46 | Cúp đồng đội thế giới ISU 2017 | Kỷ lục cũ. Medvedeva trở thành nữ vận động viên đầu tiên và duy nhất vượt qua số điểm 160 cho điểm bài thi tự do trước mùa giải 2018–19. |
31/3/2017 | 154.40 | Giải vô địch thế giới 2017 | |
27/1/2017 | 150.79 | Giải vô địch châu Âu 2017 | |
2/4/2016 | 150.10 | Giải vô địch thế giới 2016 | Medvedeva phá vỡ kỷ lục của Yuna Kim được ghi nhận từ tháng Hai năm 2010. |
Kỷ lục điểm bài thi ngắn câp thiếu niên | |||
Ngày | Số điểm | Giải đấu | Ghi chú |
7/3/2015 | 68.48 | Giải vô địch Thiếu niên thế giới 2015 | |
13/12/2014 | 67.09 | Chung kết Grand Prix Thiếu niên 2014–15 |
Kỷ lục điểm tổng[92] | |||
---|---|---|---|
Thứ hạng mọi thời đại | Số điểm | Giải đấu | Ghi chú |
1 | 241.31 | Cúp đồng đội thế giới ISU 2017 | Điểm cao nhất dưới hệ thống cũ. Medvedeva là nữ vận động viên duy nhất vượt qua số điểm 240 cho điểm tổng. Cô đã vượt qua số điểm 220 tới 13 lần, 5 lần vượt qua 230 điểm và một lần qua ngưỡng 240. 10/15 số điểm tổng cao nhất mọi thời đại dưới hệ thống cũ thuộc về Medvedeva. |
(2) | (Alina Zagitova 239.57) | ||
3 | 238.26 | Thế vận hội Mùa đông 2018 | |
(4) | (Alina Zagitova 238.24) | ||
5 | 233.41 | Giải vô địch thế giới 2017 | |
6 | 232.86 | Giải vô địch châu Âu 2018 | |
7 | 231.21 | Cúp Rostelecom 2017 | |
Kỷ lục điểm bài thi ngắn[cần dẫn nguồn] | |||
Thứ hạng mọi thời đại | Số điểm | Giải đấu | Ghi chú |
(1) | (Alina Zagitova 82.92) | Điểm cao nhất dưới hệ thống cũ. Medvedeva đã vượt qua số điểm 78 tới 11 lần và 5 lần vượt qua 80 điểm trong bài thi ngắn. 9/11 số điểm bài thi ngắn cao nhất mọi thời đại dưới hệ thống cũ thuộc về Medvedeva. Cô là vận động viên đầu tiên vượt qua số điểm 80 trong bài thi ngắn tại đấu trường quốc tế. | |
2 | 81.61 | Thế vận hội Mùa đông 2018 | |
3 | 81.06 | Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội | |
4 | 80.85 | Cúp đồng đội thế giới ISU 2017 | |
5 | 80.75 | Cúp Rostelecom 2017 | |
(6) | (Alina Zagitova and Carolina Kostner 80.27) | ||
8 | 80.00 | CS Cúp Ondrej Nepela 2017 | |
Kỷ lục điểm bài thi tự do[cần dẫn nguồn] | |||
Thứ hạng mọi thời đại | Số điểm | Giải đấu | Ghi chú |
1 | 160.46 | Cúp đồng đội thế giới ISU 2017 | Điểm cao nhất dưới hệ thống cũ. Medvedeva là nữ vận động viên đầu tiên vượt qua số điểm 160 trong bài thi tự do. Cô đã vượt qua số điểm 146 tới 10 lần, 7 lần vượt qua 150 điểm và một lần qua ngưỡng 160. 6/12 số điểm bài thi ngắn cao nhất mọi thời đại dưới hệ thống cũ thuộc về Medvedeva. 10/15 số điểm cao nhất mọi thời đại dưới hệ thống cũ thuộc về Medvedeva. |
(2) | (Alina Zagitova 158.08) | ||
(3) | (Alina Zagitova 157.97) | ||
4 | 156.65 | Thế vận hội Mùa đông 2018 | |
(Alina Zagitova 156.65) | |||
6 | 154.40 | Giải vô địch thế giới 2017 | |
7 | 154.29 | Giải vô địch châu Âu 2018 |
Thực đơn
Evgenia Armanovna Medvedeva Danh sách kỷ lục cũ thuộc về MedvedevaLiên quan
Evgenia Armanovna Medvedeva Evgeniy Najer Eugenia xứ Montijo Eugenia Charles Eugenia brasiliensis Evgenius viridescens Evgenius plumatus Eugenia lancetillae Eugenia Viteri Evgeny Abramovich BaratynskyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Evgenia Armanovna Medvedeva http://armnoc.am/eng/news/231/ari-zaqaryan-we-have... http://newsarmenia.am/news/sport/figuristka-medved... http://www.businessinsider.com/50-most-dominant-at... http://www.globetrottingbyphiliphersh.com/home/201... http://www.globetrottingbyphiliphersh.com/home/201... http://www.globetrottingbyphiliphersh.com/home/rus... http://www.goldenskate.com/2015/07/evgenia-medvede... http://www.goldenskate.com/2015/12/evgenia-medvede... http://www.goldenskate.com/2016/12/2017-russian-na... http://www.goldenskate.com/2017/04/japan-wins-worl...